PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH GIANG
TRƯỜNG THCS ỨNG HOÈ
Video hướng dẫn Đăng nhập

Biểu mẫu 09

UBND HUYỆN NINH GIANG

TRƯỜNG THCS ỨNG HÒE

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

 Lớp 8

Lớp 9

I

Điều kiện tuyển sinh

Thuận lợi, theo kế hoạch chung của huyện, tuyển 100% số trẻ đúng tuổi tại địa bàn được phân bổ (Kể cả HS tạm trú trên địa bàn)

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

+ Lớp 6, lớp 7, lớp 8 thực hiện theo Chương trình GDPT ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT (Chương trình GDPT 2018) và Thông tư số 13/2022/TTBGDĐT. Việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch giáo dục của nhà trường được thực hiện theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH.

+ Lớp 9 thực hiện theo Chương trình GDPT ban hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GDĐT (Chương trình GDPT 2006) và Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH, ngày 27/8/2020 của Bộ GDĐT về việc hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT. Tiếp tục thực hiện theo hướng dẫn tại Công văn số 4612/BGDĐT-GDTrH ngày 03/10/2017 hướng dẫn thực hiện chương trình GDPT hiện hành theo định hướng phát triển năng lực và phẩm chất học sinh

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

Giáo viên chủ nhiệm lớp và cha mẹ học sinh thường xuyên liên hệ qua hệ thống sổ liên lạc điện tử, liên hệ trực tiếp để cùng chăm lo việc học tập của con em. Tổ chức họp CMHS ít nhất 2lần/năm

Học sinh phải có thái độ học tập nghiêm túc, chăm chỉ, tích hợp kỹ năng sống.

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

Các hoạt động vui chơi, múa hát tập thể, trải nghiệm sáng tạo, tham gia các câu lạc bộ, tích hợp học tập kĩ năng sống trong nhà trường.

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

100%

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

Học sinh cần có khả năng học tập tốt đạt yêu cầu tối thiểu về chuẩn kiến thức kỹ năng của môn học, lớp học, hoàn thành CT lớp học, chương trình THCS đạt 100%. Tốt nghiệp THCS đạt từ 99-100%.

 

 

….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Biểu mẫu 10

UBND HUYỆN NINH GIANG

TRƯỜNG THCS ỨNG HÒE

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

 Lớp 8

Lớp 9

 

I

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm

578

180

147

125

126

 

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

570

98.6%

179

99.4%

140

95.2%

125

100%

126

100%

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

8

1.4%

1

0.6%

7

4.8%

0

0%

0

0%

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

 

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

II

Số hc sinh chia theo học lực

578

180

147

125

126

 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

180

31.1%

48

26.7%

38

25.9%

41

32.8%

53

42.1%

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

281

48.7%

86

47.8%

67

45.6%

65

52%

63

50%

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

117

20.2%

46

25.6%

42

28.6%

19

15.2%

10

7.9%

 

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

 

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 Tổng

Lớp 6

Lớp 7

 Lớp 8

Lớp 9

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

578

180

147

125

126

 

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

152

28.1%

33

22.8%

28

21.9%

29

22.7%

62

44.6%

 

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

144

26.7%

0

0

78

60.9%

66

47.55

 

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

 

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

 

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

03 học sinh chuyển đến, 03 chuyển đi

0.5%

0

03 chuyển đến

0.5%

01 chuyển đi

0.17%

02 chuyển đi

0.34%

 

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

 

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

84

28

24

18

14

 

2

Cấp tỉnh/thành phố

04

02

0

01

01

 

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

01

 

 

 

01

 

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

126

 

 

 

126

 

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

126

 

 

 

126

 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

53

42.1%

 

 

 

53

42.1%

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

63

50%

 

 

 

63

50%

 

3

Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

10

7.9%

 

 

 

10

7.9%

 

VII

Số học sinh thi đỗ THPT

(tỷ lệ so với tổng số)

91

72.2%

 

 

 

 91

72.2%

 

VIII

Số hc sinh nữ

270

96

67

54

53

 

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

3

 

1

1

1

 

 

  

….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

                   

 

 

 

Biểu mẫu 11

UBND HUYỆN NINH GIANG

TRƯỜNG THCS ỨNG HÒE

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

08

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

08

0.8

2

Phòng học bán kiên cố

 0

-

3

Phòng học tạm

 0

-

4

Phòng học nhờ

 0

-

5

Số phòng học bộ môn

 15

1.7

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

 0

0

7

Bình quân lớp/phòng học

 16/16

-

8

Bình quân học sinh/lớp

36.1

-

III

Số điểm trường

 2

-

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

8014

13.8 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

 2450

4.2 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

6480

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

 5400

 

3

Diện tích thư viện (m2)

108

 

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

200 

 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

20 

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

16/16

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

 

 

1.1

Khối lớp 6

 4

 

1.2

Khối lớp 7

 4

 

1.3

Khối lớp 8,9

 8

 

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

 

 

2.1

Khối lớp 7

 

2.2

Khối lớp 8

 

2.3

Khối lớp 9

 

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)

 

 

4

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

(Đơn vị tính: bộ)

20 

26Hs/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

17

 

2

Cát xét

 2

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 2

 

4

y chiếu OverHead/projector/vật th

 

5

Thiết bị khác...

 02

 

6

…..

 

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

17

 

2

Cát xét

 2

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 2

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

 3

 

5

Thiết bị khác...

 01

 

..

……………

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

 

XI

Nhà ăn

 

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 

 

 

XIII

Khu ni trú

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

02

 

02

 

0,15m2 /HS

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 0

 

 0

 

 

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học ph thông có nhiu cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh

 x

 

XVI

Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)

 x

 

XVII

Kết nối internet

 x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

 

….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

Biểu mẫu 12

UBND HUYỆN NINH GIANG

TRƯỜNG THCS ỨNG HÒE

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Tốt

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

32

0

01

31

0

0

0

15

17

0

29

0

0

0

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

27

0

0

27

0

0

0

12

15

0

0

0

0

0

1

Toán

5

 

 

5

 

 

 

2

3

 

5

 

 

 

2

2

 

 

2

 

 

 

2

 

 

2

 

 

 

3

Hóa

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

4

Sinh

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

2

 

 

 

5

Văn

5

 

 

5

 

 

 

2

3

 

5

 

 

 

6

Sử

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

7

Địa

1

 

 

2

 

 

 

2

 

 

2

 

 

 

8

Công nghệ

1

 

 

1

 

 

 

10

 

 

1

 

 

 

9

Tiếng anh

3

 

 

3

 

 

 

 

3

 

3

 

 

 

10

GDCD

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

11

Thể dục

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

2

 

 

 

12

Tin

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

13

Mĩ thuật

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

 

1

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

III

Nhân viên

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

                                     

 


BÀI VIẾT LIÊN QUAN
“Trong đầm gì đẹp bằng sen Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng Nhị vàng bông trắng lá xanh Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn” ... Cập nhật lúc : 8 giờ 11 phút - Ngày 10 tháng 8 năm 2024
Xem chi tiết
Thật ý nghĩa và nhân văn hơn khi suốt mấy chục năm qua cả thế giới dành riêng một ngày cho phụ nữ một nửa thế giới. Không đáng tôn vinh sao được khi trong bất cứ lĩnh vực nào từ lao động, ch ... Cập nhật lúc : 20 giờ 30 phút - Ngày 22 tháng 2 năm 2024
Xem chi tiết
Tết Nguyên Đán là lễ hội lớn nhất trong các lễ hội truyền thống của Việt Nam, là điểm giao thời giữa năm cũ và năm mới, giữa một chu kỳ vận hành của đất trời, vạn vật cỏ cây. Tết Nguy ... Cập nhật lúc : 20 giờ 24 phút - Ngày 22 tháng 2 năm 2024
Xem chi tiết
..."Vì sao? Trái đất nặng ân tình Nhắc mãi tên Người: Hồ Chí Minh Như một niềm tin, như dũng khí Như lòng nhân nghĩa, đức hy sinh"... ... Cập nhật lúc : 21 giờ 4 phút - Ngày 26 tháng 12 năm 2023
Xem chi tiết
“Thầy, cô giáo cuộc đời như thuyền trưởng Chở bao người vượt bão biển phong Ba Đến bến lạ mặc người quên, kẻ nhớ Lại trở về chở tiếp những người qua…” ... Cập nhật lúc : 20 giờ 46 phút - Ngày 15 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Lời mẹ ru như suối mát trong để con được âu yếm mỗi ngày” Thưa các thầy cô giáo, và toàn thể các em học sinh !Tự ngàn đời, những hình ảnh thân thuộc của quê hương như: Bến nước, con đò, đêm ... Cập nhật lúc : 20 giờ 40 phút - Ngày 15 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Bộ sách “Văn hóa giao thông” được biên soạn nhằm hướng các em đến cái phải, cái đẹp, cái thiện trong quá trình sử dụng các công trình, phương tiện giao thông và trong tham gia giao thông, gó ... Cập nhật lúc : 20 giờ 35 phút - Ngày 15 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Bộ sách “Văn hóa giao thông” được biên soạn nhằm hướng các em đến cái phải, cái đẹp, cái thiện trong quá trình sử dụng các công trình, phương tiện giao thông và trong tham gia giao thông, gó ... Cập nhật lúc : 20 giờ 28 phút - Ngày 15 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Hòa trong niềm hân hoan của năm học mới, đặc biệt tiếp tục tập trung triển khai tốt chương trình GDPT 2018, ngày 23/9/2023 trường THCS Ứng Hòe long trọng tổ chức Hội nghị viên chức, người ... Cập nhật lúc : 22 giờ 0 phút - Ngày 23 tháng 9 năm 2023
Xem chi tiết
Mùa Phượng đã tới , những cánh Phượng đỏ rực một góc sân trường . Mùa bằng lăng trên cao vẽ hạ sang bằng màu tím biếc . Vâng vậy là một mùa hè nữa lại đến mang theo nhiều cảm xúc cho mỗi thế ... Cập nhật lúc : 16 giờ 4 phút - Ngày 31 tháng 5 năm 2023
Xem chi tiết
123456
DANH MỤC
ĐỀ THI, CHUYÊN ĐỀ
Đề khảo sát chất lượng môn Toán 6 tháng 9 năm học 2022-2023
Đề khảo sát chất lượng môn Toán 7 tháng 9 năm học 2022-2023
Đề khảo sát chất lượng môn Toán 8 tháng 9 năm học 2022-2023
Đề khảo sát chất lượng môn Toán 9 tháng 9 năm học 2022-2023
Đề kiểm tra Ngữ Văn 7 HK II năm học 2021-2022
Đề kiểm tra Ngữ Văn 9 HK II năm học 2021-2022
Đề kiểm tra Ngữ Văn 8 HK II năm học 2021-2022
Đề kiểm tra Toán 8 HK II năm học 2021-2022
Đề kiểm tra Toán 7 HK II năm học 2021-2022
Đề kiểm tra Toán HK II năm học 2021-2022
Đề thi giữa kì II môn Toán 6 (2021-2022)
Đề thi khảo sát giữa kì II môn Toán 8 (2021-2022)
Đề thi khảo sát giữa kì II môn Toán (2021-2022)
Đề khảo sát toán 6(17-18)
Đề khảo sát toán 9 lần 2(17-18)
1234
VĂN BẢN CỦA NHÀ TRƯỜNG
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN NHÀ TRƯỜNG GIAI ĐOẠN 2023 - 2025 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022-2023
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020-2021
Chiến lược phát triển giai đoạn 2017-2022, tầm nhìn đến năm 2027
Hướng dẫn làm ngân hàng đề KT học kì I(2017-2018)
Hướng dẫn viết SKKN 2017-2018
Công tác đội năm học 2016-2017
Kết quả SKKN năm học 2015-2016(THCS Ứng Hòe)
Báo cáo tại hội nghị viên chức năm 2014
Kế hoạch năm học 2014 - 2015
Hồ sơ dạy thêm, học thêm năm học 2014 - 2015
kế hoạch kiểm tra của Hiệu trưởng trường THCS năm học 2013 - 2014
Kế hoạch giáo dục an toàn giao thông năm 2013
Kế hoạch năm học 2013 - 2014
12